1. Datum/Point:
a. Datum Plane :
Tạo mặt chuẩn theo các mục trong Type:
Để tạo mặt phẳng tham chiếu, làm theo bước sau:
+ B1: Insert > Datum/Point > Datum Plane
Hoặc chọn lệnh Datum Plane trên thanh công cụ.
+ B2: Chọn các loại quy chiếu mặt từ mục Type (theo mục đích cần làm).
*At Distance: Tạo mặt quy chiếu song song với 1 mặt nào đó với khoảng cách
cho trước.
* At Angle: Tạo mặt quy chiếu với 1 góc xác định so với mặt khác.
Bisector: Tạo mặt tham chiếu nằm giữa 2 mặt được chọn (2 mặt phẳng được chọn phải song song nhau).
*Tangent: Tạo mặt quy chiếu tiếp xúc với 1 mặt cong và có thể là tiếp xúc giữa
2 body.
*Curves and Points: Tạo mặt phẳng qua 1 đường và 1 điểm, qua 3 điểm.
b. Datum Plane Grid:
Chia lưới mặt
c. Datum Axis :
Tạo trục chuẩn theo Type:
d. Datum CSYS :
Tạo hệ trục chuẩn.
e. Point :
Tạo điểm bằng cách chọn hoặc nhập giá trị tọa độ.
2. Curve :
a. Line :
Vẽ đường thẳng
Điểm bắt đầu: chọn phỏng đoán, điểm, tiếp tuyến.
Điểm kết thúc: chọn phỏng đoán, điểm, tiếp tuyến, theo phương trục X, trục
Y, trục Z, tạo 1 góc so với đường, vuông góc với mặt.
b. Arc/Circle :
Vẽ cung tròn với 3 điểm hoặc tâm và 2 điểm
Mỗi điểm có thể chọn theo điểm, tiếp xúc…
c. Lines And Arcs :
- Line Point-Point: đường thẳng đi qua 2 điểm.
- Line Point-XYZ: đường thẳng đi qua 1 điểm và theo hướng trục X hoặc Y
hoặc Z.
- Line Point-Parallel: đường thẳng qua 1 điểm và song song với 1 đường
thẳng khác.
- Line Point-Perpendicular: đường thẳng qua 1 điểm và vuông góc với 1
đường thẳng khác.
- Line Point-tangent: đường thẳng qua 1 điểm và tiếp tuyến với 1 đường cong.
- Line tangent-tangent: đường thẳng tiếp tuyến với 2 đường cong.
- Arc Point-Point-Point: cung tròn qua 3 điểm.
- Arc Point-Point-tangent: cung tròn qua 2 điểm và tiếp tuyến với 1 đường.
- Arc tangent-tangent-tangent: cung tròn tiếp tuyến với 3 đường.
- Arc tangent-tangent-Radius: cung tròn tiếp tuyến với 2 đường và bán kính.
- Circle Point-Point-Point: đường tròn qua 3 điểm.
- Circle Point-Point-tangent: đường tròn qua 2 điểm và tiếp tuyến với 1 đường.
- Circle tangent-tangent-tangent: đường tròn tiếp tuyến với 3 đường.
Circle tangent-tangent-Radius: đường tròn tiếp tuyến với 2 đường và bán kính.
c. Rectangle: vẽ hình chữ nhật :
d. Polygon: vẽ đa giác :
e. Conic Curves (ellipse, parabola, hyperbola):
f. Helix :
g. SpLine :
Vẽ đường cong với các điểm được chọn
h. Studio SpLine :
i. Text :
Tạo chữ trên mặt phẳng, mặt cong, dọc theo đường.
3. Curve from Curves:
a. Offset Curve :
Distance: Offset theo khoảng cách, chọn số lần copy, chọn hướng.
Draft: chọn đường, chọn chiều cao, góc nghiêng, số lần copy.
Law control: chọn theo luật offset
3D Axial: Offset theo 3D
b. Circular Blend Curve :
Nối 2 đường 3D lại với nhau theo tiếp tuyến tại 2 điểm nối với đường.
Chọn lần lượt 2 đường cần nối lại, chọn điểm làm bán kính.
c. Offset Curve in Face :
Offset đường trên bề mặt
d. Bridge Curve :
Tạo cầu nối giữa đường với điểm, đường, đường biên bề mặt…
e. Project Curve :
Chiếu đường lên mặt cong.
Chọn đường, chọn bề mặt được chiếu.
f. Combined Projection :
Kết hợp 2 đường thành 1
g. Mirror Curve :
Tạo ảnh đường cong
4. Curve from Bodies:
a. Intersection Curve :
Đường giao nhau
1: hình, khối
2: mặt, tấm
3: đường giao nhau
b. Isoparametric Curve :
Tạo vector tham số U/V.
c. Section Curve :
Tạo đường giao nhau giữa mặt và vật, mặt, đường.
Trong phần Type, có 4 lựa chọn: Selected Planes, Parallel Planes, Radial Planes, Planes Perpendicular to Curve.
+ Selected Planes: chọn đối tượng, chọn mặt (mặt XZ) đã có hoặc tạo mặt trong phần Specify Plane
+Parallel Planes: chọn đối tượng, chọn mặt (có thể tạo), chọn điểm đầu, điểm cuối (nhập giá trị kích thước) và chọn bước nhảy.
+Radial Planes: chọn đối tượng, chọn vector, chọn điểm, chọn góc bắt đầu, góc kết thúc, bước nhảy góc.
+ Planes Perpendicular to Curve: chọn đối tượng, chọn đường. Trong phần Planes Location, mục Spacing có 5 lựa chọn:
Equal Arc Length: chọn phần trăm bắt đầu và kết thúc đường, chọn số lần copy.
Equal Parameters: tương tự như trên.
Geometric Progression: cũng chọn như phần trên, có thêm phần Ratio. Ratio lớn hơn bằng 1 thì giống như trên, lớn hơn 1 thì điểm bắt đầu tại điểm đầu và chia theo tỉ lệ cho tới điểm cuối, và nhỏ hơn 1 thì ngược lại.
Incremenl Arc Length: chia theo góc so với đường.
5. Edit Curves:
a. X-Form :
Chọn đối tượng, chia lưới đối tượng theo vecto U và V.
Chọn điểm trên lưới, duy chuyển điểm đó theo ý muốn.
b. Trim Curve :
Cắt phần không cần thiết trong đường.
Chọn đường cần cắt, chọn mặt hoặt điểm giao nhao, chọn hướng cần cắt.
c. Trim Corner :
Vạc góc, chọn 2 đường giao nhau.