Lập trình phay tiện CNC - Full bảng mã Code

Posted by phuochai 23/11/2017 0 Comment(s) Tài liệu miễn phí,

 

► Tài liệu hướng dẫn tự học

 

mã code cnc

Chức năng G là chức năng dịch chuyển của dụng cụ cắt được viết tắt của từ Geometric Function. Ngoài chức năng dịch chuyển chức năng G còn dung để xác định chế độ làm việc của máy CNC. Chức năng G được mã hoá từ G00 đến G99 (Theo DIN66025).

 

Các chức năng lập trình tiện CNC
G00Chạy dao nhanh không cắt gọt
G01Chạy dao cắt gọt theo đường thẳng có nội suy
G02 Chạy dao cắt gọt theo cung tròn cùng chiều KĐH có nội suy
G03Chạy dao cắt gọt theo cung tròn ngược chiều KĐH có nội suy
G04Định thời gian dừng dao ở cuối hành trình
G09Dừng dao chính xác
G10Chạy dao nhanh không cắt theo toạ độ cực
G20Lệnh định nghĩa đơn vị lập trình là hệ anh
G21Lệnh định nghĩa đơn vị lập trình là hệ mét
G22Lệnh gọi chương trình con
G23Lệnh lặp lại một đoạn chương trình
G25Lệnh chạy dao về điểm tham chiếu R
G26Lệnh chạy dao về điểm thay dao
G28Định vị ụ di động (G28 Z…)
G33Gia công ren tam giác với một lần chạy dao
G40Huỷ bỏ hiệu chỉnh bán kính dao
G41Hiệu chỉnh bán kính dao sang trái Contour
G42Hiệu chỉnh bán kính dao sang phải Contour
G53Xóa các lệnh di chuyển gốc tọa độ để trở về gốc tọa độ mặc định
G54Khai báo cài đặt điểm không của chi tiết
G55Các lệnh di chuyển gốc tọa độ tuyệt đối
G57,G56Khai báo lượng dư gia công tinh
G58G59 Các lệnh di chuyển gốc tọa độ tương đối
G90Lệnh định nghĩa tọa độ nhập là tọa độ tuyệt đối
G91Lệnh định nghĩa tọa độ nhập là tọa độ tương đối
G92Giới hạn vận tốc quay trục chính (S… v/p)
G94Lệnh định nghĩa lượng chạy dao là mm/phút.
G95Lệnh định nghĩa lượng chạy dao là mm/vòng.
G96Lệnh định nghĩa vận tốc cắt là không đổi (m/p)
G97Xóa lệnh định nghĩa vận tốc cắt là không đổi và trả về như mặc định
Các chu trình gia công tiện
G31Chu trình tiện ren với nhiều lần chạy dao
G36Chu trình tiện chép hình theo biên dạng gia công
G57Lệnh định nghĩa lượng dư gia công thực hiện kèm theo chu trình gia công
G75Chu trình tiện phân lớp vai vuông
G76Chu trình tiện phân bậc vai vuông
G78Chu trình tiện rãnh thoát dao theo DIN 509 kiểu E, F và Din 76
G79Chu trình tiện rãnh có vạt mép và bo cung
G57Lệnh định nghĩa lượng dư gia công thực hiện kèm theo chu trình gia công
G80Lệnh kết thúc khai báo biên dạng vàgọi thực hiện chu trình gia công gần nhất trước đó
G81Chu trình tiện biên dạng bất kỳ theo phương pháp phân lớp
G82Chu trình tiện biên dạng bất kỳ theo phương pháp phân bậc
G83Chu trình tiện chép hình theo biên dạng gia công
G84Chu trình khoan sâu
G85Chu trình tiện rãnh thoát dao DIN 509 kiểu E, F và Din 76
G86Chu trình tiện rãnh vuông
G87Chu trình tiện rãnh có biên dạng bất kỳ
G88Chu trình vạt cạnh, bo cung
G89Chu trình tiện phân lớp và phân bậc có biên dạng hình Cone

 

 



Các chức năng lập trình phay CNC
G00Chạy dao nhanh không cắt gọt
G01Chạy dao theo đường thẳng với Luợng chạy dao F chỉ định trước
G02Chạy dao theo đường tròn - thuận chiều kim đồng hồ với F chỉ định trước.
G03Chạy dao theo đường tròn - ngược chiều kim đồng hồ với F chỉ định trước.
G04Lệnh định nghĩa thời gian dừng dao với địa chỉ X theo giây
G09Dừng dao chính xác ở cuối hành trình.
G10Chạy dao nhanh không cắt gọt với tọa độ cực.
G11Chạy dao theo đường thẳng bằng F chỉ định trước với tọa độ cực.
G12Chạy dao theo đường tròn-thuận chiều kim đồng hồ bằng F chỉ định trước với tọa độ cực.
G13Chạy dao theo đường tròn-ngược chiều kim đồng hồ bằng F chỉ định trước với tọa độ cực
G17Mặt phẳng gia công XY trục mang dao là trục Z
G18Mặt phẳng gia công ZX trục mang dao là trục Y
G19Mặt phẳng gia công YZ trục mang dao là trục X
G20Đổi đơn vị đo từ Millimeter sang inch.
G21Đổi đơn vị đo từ inch sang Millimeter.
G22Lệnh gọi chương trình con.
G23Lệnh lặp lại một đoạn chương trình.
G24Lệnh nhảy câu lệnh không có điều kiện (tham khảo, ít sử dụng).
G25Lệnh chạy dao về điểm tham chiếu R.
G26Lệnh chạy dao về điểm thay dao.
G40Lệnh xóa hiệu chỉnh bán kính dao.
G41Lệnh thực hiện hiệu chỉnh bán kính dao bên trái đường gia công.
G42Lệnh thực hiện hiệu chỉnh bán kính dao bên phải đường gia công.
G45Lệnh vào dao và ra dao song song với đường gia công.
G46Lệnh vào dao và ra dao với cung tròn 1/2
G47Lệnh vào dao và ra dao với cung tròn 1/4
G53Xóa các lệnh di chuyển gốc tọa độ để trở về gốc tọa độ mặc định.
G54,G57Các lệnh di chuyển gốc tọa độ tuyệt đối.
G58,G59Các lệnh di chuyển gốc tọa độ tương đối.
G90Lệnh định nghĩa tọa độ nhập là tọa độ tuyệt đối
G91Lệnh định nghĩa tọa độ nhập là tọa độ tương đối
G94Lệnh định nghĩa lượng chạy dao là mm/phút
G95Lệnh định nghĩa lượng chạy dao là mm/vòng
Các chu trình gia công phay
G61Chu trình Khoan lỗ phân cách đều trên vòng tròn
G67Chu trình Phay Hốc 4 góc vuông
G77Chu trình (lệnh) phân độ trên một phần hoặc cả vòng tròn
G78Chu trình (lệnh) phân đoạn đều trên một đoạn thẳng
G79Chu trình (lệnh) định nghĩa điểm thực hiện chu trình
G81Chu trình khoan định tâm, Khoan mồi
G82Chu trình khoan có cơ chế bẻ phoi
G83Chu trình khoan sâu có cơ chế bẻ phoi và lấy phoi
G84Chu trình ven răng (Taro)
G85Chu trình doa lỗ
G86Chu trình Khoét lỗ
G87Chu trình Phay Hốc 4 góc vuông có nội suy góc
G88Chu trình Phay Hốc tròn
G89Chu trình Phay Hốc tròn có giữ lại ngõng trục ở giữa (Pin)

 


Leave a Comment